31 August 2016

[Từ Vựng] Cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật bằng các cặp từ trái nghĩa mang lại hiệu quả rất cao. Mình đã tổng hợp các các cặp danh từ tiếng Nhật trái nghĩa thường hay dùng nhất để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng danh từ tiếng Nhật cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình và sử dụng chúng dễ dàng hơn. 
[Từ Vựng] Cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật

1男 (おとこ ): nam女 (おんな): nữ
2王子(おうじ): hoàng tử王女 (おおじょ): công chúa
3大人 (おとな): người lớn子供 (こども): trẻ con
4開始 (かいし): bắt đầu, khởi đầu終了(しゅうりょう): kết thúc
5北 (きた): phía bắc南 (みなみ): phía nam
6義務 (ぎむ): nghĩa vụ権利 (けんり): quyền lợi
7休日 (きゅうじつ): ngày nghỉ平日 (へいじつ): ngày thường
8昨日 (きのう): hôm qua明日 (あした): ngày mai
9黒 (くろ): màu đen白 (しろ): màu trắng
10軍人 (ぐんじん): quân nhân文民 (ぶんみん): dân thường
11訓読み (くんよみ): âm kun, âm thuần nhật音読み (おんよみ): âm on, âm Hán Nhật
12現在 (げんざい): hiện tại過去 (かこ): quá khứ
13現在 (げんざい): hiện tại未来 (みらい): vị lai, tương lai
14現実 (げんじつ): thực tại理想 (risou): lý tưởng
15個人 (こじん): cá nhân社会 (しゃかい): xã hội
16自然 (しぜん): tự nhiên人工 (じんこう): nhân tạo
17市内 (しない): nội thành市外 (しがい): ngoại ô
18弱者 (じゃくしゃ): kẻ yếu強者 (きょうしゃ): kẻ mạnh
19女性 (じょせい): nữ giới男性 (だんせい): nam giới
20深夜 (しんや): đêm khuya白昼 (はくちゅう): ban ngày
21他人 (たにん): người khác自分 (じぶん): bản thân
22手 (て): tay足 (あし): chân
23天国 (てんごく): thiên đường地獄 (じごく): địa ngục
24天使 (てんし): thiên sứ悪魔 (あくま): ác ma, người cực ác
25東 (ひがし): phía đông西 (にし): phía tây
26部下 (ぶか): cấp dưới上司 (じょうし): cấp trên
27別人 (べつじん): người khác同人 (どうじん): bạn, đồng chí
28息子 (むすこ): con trai娘 (むすめ): con gái
29訳文 (やくぶん): bản dịch原文 (げんぶん): bản gốc
30安物 (やすもの): đồ rẻ tiền上物 (じょうもの): hàng đắc tiền


Cảm xúcCảm xúc