15 câu giao tiếp chắc chắn bạn sẽ không muốn bỏ qua nếu bạn đang có nhu cầu muốn làm việc tại các nhà hàng Nhật Bản.
1. おはようございます:Ohayo Gozaimasu . Chào các đồng nghiệp khi bắt đầu công việc.
2. いらっしゃいませ : Irasshaimase. Xin mời quý khách vào
3. ありがとうございました: Arigatou gozaimashita. Xin cám ơn quý khách ạ (đã đến quán tôi).
4. 名様でいらっしゃいますか? : nanmeisama de irasshaimasu ka ?. Quý khách có mấy người ạ ?
5. おタバコは吸われますか?: otabako wa suwaremasu ka ?. Quý khách có hút thuốc không ạ?
6. お席へご案内いたします。 どうぞ、こちらへ: oseki e goannai itashimasu. Douzo kochira e. Xin phép hướng dẫn chỗ ngồi cho quý khách. Xin mời theo nối này.
7. こちらのお席でよろしいですか?: Kochira no o seki de yoroshīdesu ka. Quý khách ngồi chỗ này có được không ạ?
8. 失礼いたします、メニューでございます: Shitsurei itashimasu, menyūde gozaimasu. Xin phép được gửi tới quý khách menu của quán.
9. ご注文はお決まりですか: Gochuumon wa okimari desu ka. Quý khách đã quyết định gọi món chưa ạ?.
10. はい、かしこまりました: hai, kashiko marimashita. Tôi hiểu rồi ạ.
11. お先にドリンクをお伺いします: Osakini dorinku wo oukagai shimasu. Xin hỏi quý khách uống gì ạ?
12. かしこまりました。 それではご注文を繰り返えさせていただきます: Kashiko marimashita. Soredewa gochūmono kuri kae e sasete itadakimasu. Vâng, thưa quý khách. Những món quý khách gọi là …….
13. メニューをお下げしてもよろしいですか? ありがとうございます。 少々待ちくださいませ: Menyūo o sage shite mo yoroshīdesu ka? Arigatō gozaimasu. Shōshō machi kudasaimase. Quý khách cho tôi nhận lại menu, cảm ơn. Xin quý khách vui lòng đợi 1 chút.
14. お待たせいたしました: Omatase itashimashita. Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.
15. 料理はすべておそろいでしょうか: ryori wa subete osoroi deshou ka ? Tất cả món ăn quý khách đặt đã ra đủ rồi chứ ạ ?
どうぞゆっくりお召し上がりくださいませ: douzo yukkuri omeshi agari kudasaimase . Xin quý khách từ từ thưởng thức. Chúc quý khách ngon miệng
du học nhật bản, học bổng du học, các trường nhật bản |
Cảm xúcCảm xúc