




1,ここかれみえる景色は絵のようだ。
Từ đây nhìn xuống phong cảnh phía dưới như một bức họa vậy
2,あの人は男のようだ。
Người đó trông có vẻ là nam.



1,この料理は有名なレストランの料理のように美味しいです。
Món ăn này ngon như đồ ăn trong nhà hàng nổi tiếng ấy.
2,このケキは犬のように見るです。
Cái bánh này nhìn như con cún vậy.

ここに書いてあるのように、ここはタバコを吸ってはいけない。
Theo như đã viết ở đây thì ở đây không được hút thuốc.



1, 私はジュースのようなお酒しか飲まない。
Tôi chỉ uống loại rượu như nước hoa quả.
2, このお酒はジュースのように甘い。
Rượu này vị ngọt như nước hoa quả.

Ví dụ:
夫は、カレーのような簡単な料理しか作れません。
Chồng tôi chỉ có thể nấu được món đơn giản như món cà ri.
![]() |
du học nhật bản, học bổng du học, các trường nhật bản |
Cảm xúcCảm xúc