04 November 2016

[TỪ VỰNG] - Từ vựng về các hành động đơn giản

Những hành động hết sức đơn giản của cơ thể như: xì mũi, lè lưỡi..... khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ nói như thế nào nhỉ? 
Vừa note lại vừa thực hành cho nhanh nhớ từ nào mọi người XD
1. Giơ ngón "thối" (Kiểu F*** you trong tiếng Anh): 中指(なかゆび)を立(た)てる!
2. Lắc đầu: 頭(あたま)を振(ふ)る
3. Đảo mắt : 見渡(みわた)す
4. Nháy mắt: ウインクする
5. Gật đầu : うなずく
6. Xì, hỉ mũi: 鼻(はな)をかむ
7. Lè lưỡi: 舌(した)を出(だ)す
8. Hắng giọng: 咳払(せきばら)いをする 
9. Nhướn vai: 肩(かた)をすくめる
10. Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.: 頭(あたま)を振(ふ)り返(かえ)る
11. Nhướn mày: 眉(まゆ)を吊(つ)り上(あ)げる
12. Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi): 足(あし)を組(く)む
13. Khoanh tay.: 腕(うで)を組(く)む
14. Giơ ngón cái lên/xuống (Kiểu like / dislike): 親指(おやゆび)が上(うえ)を向(む)く
15. Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa : 中指(なかゆび)を人差(ひとさ)し指(ゆび)の上(うえ)に重(かさ)ねる 
(đây là hành động mang ý nghĩa cầu mong may mắn, vừa làm hành động này vừa nói うまくいきますようにhoặc 幸運(こううん)を祈(いの)ってください…..)

du học nhật bảnhọc bổng du họccác trường nhật bản


Cảm xúcCảm xúc