📖 Bạn đang học tập hoặc có nhu cầu muốn làm việc tại Ngân hàng của Nhật Bản? Vậy thì chắc chắn bạn sẽ không muốn bỏ qua những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Ngân hàng này đâu nhé. Cùng note lại nào ~
📖
1.銀行支店= ぎんこうしてん= Chi nhánh ngân hàng
2.銀行手数料= ぎんこうてすうりょう =Phí ngân hàng
3.現金= げんきん =Tiền mặt
4.消費税= しょうひぜい =Thuế tiêu thụ
5.クレジットカード =Thẻ tín dụng
6.キャッシュカード =Thẻ tiền mặt
7.通貨= つうか =Tiền tệ
8.硬貨= こうか =Tiền xu
9.デビットカード = Thẻ ghi nợ
10.借金=しゃっきん =Tiền nợ
11.預金 =よきん= Tiền gửi
12.外貨預金 =がいかよきん =Tiền gửi ngoại hối
13.外国為替 =がいこくはわせ= Ngoại hối
14.口座 =こうざ =Tài khoản
15.決済口座= けっさいこざ =Tài khoản quyết toán
16.暗号口座= あんごうこうざ= Tài khoản mật mã
17.共同口座= きょうどうこうざ =Tài khoản chung
18.金額= きんがく= Số tiền
19.現金自動預払機 =げんきんじどうよはらいき =Máy rút tiền
20.平均所得= へいきんしょとく =Thu nhập bình quân
21.小切手帳= こぎってちょう =Kiểm tra sổ sách
22.通帳 =つうちょう= Tài khoản tiết kiệm
23.確認= かくにん= Xác nhận
24.振り込む= ふりこむ =Chuyển khoản
![]() |
du học nhật bản, học bổng du học, các trường nhật bản |
1 nhận xét so far
A2Z – Địa chỉ cung cấp dịch vụ phiên dịch - dịch thuật và công chứng uy tín, chất lượng trên toàn quốc. Với văn phòng được đặt tại 63 tỉnh thành phố. Tham khảo: Phiên dịch tiếng anh, Phiên dịch tiếng đức, Phiên dịch tiếng pháp, Phiên dịch Tiếng Nga, Phiên dịch Tiếng Nhật, Phiên dịch Tiếng Hàn, Phiên dịch Tiếng Trung
Cảm xúcCảm xúc