04 November 2016

[TỪ VỰNG] - Học từ vựng về các món ăn

🍰 Bạn có phải một tín đồ của đồ ngọt?
🍰 Bạn muốn giới thiệu với những người bạn Nhật Bản về món ăn vặt ở Việt Nam? Chỉ cần note lại những từ vựng sau rồi cùng ad tự tin "chém gió" thôi về các món tráng miệng trong tiếng Nhật thôi~~ 
1. ペロペロキャンディ =Bánh bột mì nướng chảo
2. ホットケーキ =Bánh nướng chảo
3. ポテトチップス= Khoai tây lát rán giòn
4. マフィン =Bánh nho
5. ムース =Kem đánh bông
6. アイスキャンディ= Kẹo mút
7. ヨーグルト =Sữa chua
8. 綿菓子 = めんかし =Kẹo bông
9. ワッフル= Bánh kem xốp
10. ビーフジャーキー =Thịt bò khô
11. ファッジ・バー =1 loại bim bim
12. フライドポテト =Bim bim khoai tây
13. プリン =Caramen
14. フローズンヨーグルト =Sữa chua đông lạ
15. クラッカー= Bánh giòn
16. クレープ= Bánh cuộn
17. クロワッサン= Bánh ngọt kiểu Pháp
18. シャーベット =Nước hoa quả ướp lạnh
19. シュークリーム= Bánh su kem
20. シリアル =Lúa mạch
21. ゼリー= Thạch
22. せんべい= Bánh làm từ gạo(giòn)
23. チェリーパイ =Bánh nhân anh đào
24. チョコレーズン= Sô cô la cuộn nho khô
25. パフェ =Thạch sữa

du học nhật bảnhọc bổng du họccác trường nhật bản


Cảm xúcCảm xúc