30 October 2016

[Ngữ pháp N5]


Khoảng 60 mẫu 
1 . ~ は ~ : thì, là, ở 
~ は~ [ thông tin truyền đạt] 
~ N1 は N2 が 
Giải thích: 
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau は Làm chủ ngữ của mệnh đề chính. 
Ví dụ: 
私(わたし)は日本(にほん)の料理
(りょうり)が好(す)きです。
Tôi thích món ăn Nhật 
山田(やまだ)さんは日本語(にほん
ご)が上手(じょうず)です。
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật 
この家(いえ)はドアが大(おお)きいです
Căn nhà này có cửa lớn 
Chú ý: 
Khi hỏi bằng は thì cũng trả lời bằng は, với thông tin trả lời thay thế cho từ để hỏi 
Ví dụ: 
A: これは何ですか? 
B: これは私の眼鏡(めがね)です。 
A: Cái này là cái gì? 
B: Cái này là mắt kính của tôi

1 会う あう Gặp gỡ
2 青 あお Màu xanh
3 青い あおい Màu xanh
4 赤 あか Màu đỏ
5 赤い あかい Màu đỏ
6 明い あかるい Sáng ,tươi
7 秋 あき Mùa thu
8 開く あく Mở
9 開ける あける Mở
10 上げる あげる Để cung cấp cho
11 朝 あさ Buổi sáng
12 朝御飯 あさごはん Bữa sáng
13 あさって Ngày mốt
14 足 あし Chân
15 明日 あした Ngày mai
16 あそこ Chổ đó
17 遊ぶ あそぶ Chơi
18 暖かい あたたかい Ấm áp


Cảm xúcCảm xúc